PII của tỉnh/ thành
Đà Nẵng
Vùng: Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Dân số năm 2022 (người): 1.220.190
GRDP 2022 (tỷ đồng): 124.436
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 56,96
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 44,45
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Cao nhất
Thấp nhất
-
1
Thể chế
57,68
77,16
27,85
Môi trường chính sách
56,92
79,57
20,69
-
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
31,52
47,00
15,16
-
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
7,58
8,60
6,50
-
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
6,26
7,04
4,59
Môi trường kinh doanh
58,44
79,06
28,64
-
2
Vốn con người và nghiên cứu và phát triển
54,45
63,06
13,72
Giáo dục
32,05
79,03
13,93
-
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT (5 môn)
6,34
7,20
5,72
-
Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
0,19
2,26
0,06
-
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
19,95
27,85
12,73
Nghiên cứu và phát triển
76,86
77,24
4,56
-
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
31,75
64,47
1,22
-
Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,40
0,40
0,00
-
Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,05
0,46
0,00
-
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,62
3,06
0,02
-
3
Cơ sở hạ tầng
81,71
82,47
12,59
Hạ tầng ICT
99,44
99,44
11,68
-
Hạ tầng số
0,83
0,83
0,32
-
Quản trị điện tử
3,69
3,71
2,17
Hạ tầng chung và môi trường sinh thái
63,98
74,51
13,50
-
4
Trình độ phát triển của thị trường
54,04
77,81
14,30
Tài chính và đầu tư
48,51
76,99
4,96
-
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
303,57
691,36
55,55
-
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,02
0,09
0,00
-
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
23,13
114,59
17,23
-
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
9,94
55,11
5,14
Quy mô thị trường
59,56
88,87
13,05
-
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
36,90
56,85
8,40
Lao động có kiến thức
72,02
81,69
10,54
-
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
8,40
12,90
2,37
-
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
48,54
50,30
11,93
-
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
2,60
29,30
0,00
Liên kết sáng tạo
6,38
71,28
0,00
-
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
2,63
77,45
0,00
-
Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
17,82
135,82
0,00
-
Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
0,55
111,39
0,00
Hấp thu tri thức
32,31
76,37
3,55
-
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,03
0,27
-0,02
-
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
2,50
25,60
0,10
-
Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
7,79
35,41
4,16
-
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
37,00
63,13
3,19
Sáng tạo tri thức
49,09
100,00
0,00
-
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,40
2,37
0,00
-
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,00
0,60
0,00
Tài sản vô hình
16,05
62,88
5,66
-
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
87,13
278,70
39,20
-
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/10,000 dân
0,46
1,27
0,05
-
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,16
1,97
0,00
-
Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,00
0,05
0,00
Lan tỏa tri thức
45,84
60,10
0,00
-
Số DN mới thành lập/10,000 dân
32,78
48,38
1,78
-
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
2,28
7,36
0,00
-
Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
1,08
16,43
0,00
-
7
Tác động
51,91
66,21
20,54
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
36,63
76,23
17,54
-
Chỉ số sản xuất công nghiệp
106,80
132,90
75,90
-
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
0,38
2,03
0,00
-
Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
0,42
5,15
0,01
-
Tốc độ tăng năng suất lao động
-0,02
0,21
-0,16
Tác động đến kinh tế - xã hội
67,18
83,73
3,48
-
Tốc độ giảm nghèo
-0,50
7,00
-12,90
-
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
51,39
64
37
-
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
5,81
8,08
2,06
-
Chỉ số phát triển con người
0,80
0,82
0,60
Điểm số của các trụ cột trong PII 2023 của Đà Nẵng
Điểm mạnh
-
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
-
2.2.2. Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,40
100
-
2.2.4. Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,62
100
-
4.1.1. Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
303,57
100
-
4.2.2. Mật độ DN/1,000 dân
20,80
100
-
6.3.1. Số DN mới thành lập/10,000 dân
32,78
100
Điểm yếu
-
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
-
2.1.2. Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
0,19
6,12
-
4.1.3. Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
23,13
6,06
-
5.3.3. Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
7,79
11,6
-
6.2.4. Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,00
0
-
7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động
-0,02
39,49